Thông tin chung
XE TẢI ISUZU - BÁN XE TẢI ISUZU - ĐAI LÝ BÁN XE TẢI ISUZU LỚN NHẤT TẠI HCM - CẦN MUA XE TẢI ISUZU
Dòng xe tải Isuzu cao cấp. Được hình thành và phát triển từ khá lâu. Thương hiệu Isuzu đã đóng góp không nhỏ trong lĩnh vực vận chuyện, giúp hoạt động giao thương giữa các tình được thuận tiện. Nhờ đông cơ mạnh mẽ, bền bỉ. vận hành êm ái mà Isuzu đã là cái tên được quan tâm hàng đầu khi khách hàng có ý định mua xe tải..
Đối với các dòng xe mang thương hiệu Nhật Bản luôn tạo được sự an tâm và tin tưởng từ phía người dùng, cho nên quý khách hàng hoàn toàn yên tâm về chât lương của dòng xe tải isuzu.
Thông số kỹ thuật ôtô Xe Tải Isuzu NQR75L -5T5 Thùng lửng
Nhãn hiệu : |
ISUZU NQR75L CAB-CHASSISTL |
|
|
Loại phương tiện : |
Ôtô tải |
Xuất xứ : |
Nhật Bản và Việt Nam |
Cơ sở sản xuất : |
Công ty Ô TÔ ĐÔNG ANH |
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
3355 |
kG |
Phân bố : - Cầu trước : |
1825 |
kG |
- Cầu sau : |
1530 |
kG |
Tải trọng cho phép chở : |
5300 |
kG |
Số người cho phép chở : |
3 |
người |
Trọng lượng toàn bộ : |
8850 |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
7730 x 2320 x 2355 |
mm |
Kích thước lòng thùng hàng : |
5750 x 2150 x 400 |
mm |
Chiều dài cơ sở : |
4175 |
mm |
Vết bánh xe trước / sau : |
1680/1650 |
mm |
Số trục : |
2 |
|
Công thức bánh xe : |
4 x 2 |
|
Loại nhiên liệu : |
Diesel |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
ISUZU 4HK1 E2N |
Loại động cơ: |
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : |
5193 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
110 kW/ 2600 v/ph |
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
02/04/---/--- |
Lốp trước / sau: |
8.25 - 16 /8.25 - 16 |
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động : |
Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động : |
Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |