GIỚI THIỆU XE TAI JAC 6.4 TẤN ĐỘNG CƠ HYUNDAI HÀN QUỐC
Xe tải Jac 6.4 tấn với thiết kế hiện đại bắt mắt, động cơ mạnh mẽ, vận hành bền bỉ, tiêu chuẩn khí thải Euro II, tiết kiệm nhiên liệu, thân thiện với môi trường. Đặc biệt giá rất hợp lý so với các dòng xe tải cùng phân cấp. Bảo hành 3 năm hoặc 100.000 km.
Ngoại thất xe tải Jac 6.4 tấn
Xe tải Jac 6T4 với cabin đôi thiết kế ngôn ngữ khí động học giúp giảm sức cản của không khí, gió khi xe vận hành, tăng khả năng tiết kiệm nhiên liệu. Lưới tản nhiệt thiết kế hình thang với các thanh ngang mạ crom tạo điểm nhấn cho chiếc xe. |
Cụm đèn pha Halogen phản quang đa điểm thiết kế lớn kết hợp với đèn sương mù giúp người lái quan sát tốt nhất trong điều kiện trời tối, đặc biệt là khi di chuyển trong điều kiện thời tiết xấu mưa bão sương mù. |
Không gian lên xuống cabin rộng rải và thoải mái với cửa xe mở rộng 90 độ, bậc lên xuống rộng hơn giúp việc lên xuống cabin dễ dàng hơn. Cabin đôi lật 70o giúp cho việc bảo dưỡng - sửa chữa một cách dễ dàng |
Khung sườn cabin được làm bằng công nghệ khuôn đúc cao cấp, sơn tĩnh điện Nano bền bỉ. |
Gương chiếu hậu thiết kế gương cầu lớn tăng khả năng quan sát phía sau cũng như điểm mù phía trước xe. |
Tay nắm cửa kiểu ngang giúp việc mở đóng cửa dễ dàng. |
Nội thất xe tải Jac 6.4 tấn
Không gian bên trong cabin được thiết kế rộng rãi, tiện nghi và sang trọng. Tạo cảm giác thoải mái cho người lái xe. Cabin 3 ghế ngồi có giường nằm phía sau. Hai tấm che nắng cho tài xế |
Các nút điêu khiển được bố trí hợp lý sau tay lái, đồng hồ hiển thị trang bị đèn Led giúp tài xế quan sát dễ dàng. Vô lăng bọc da 3 chấu. Kính chỉnh điện - Thắng đổ đèo |
Tay lái trợ lực và tùy chỉnh độ cao thấp giúp người lái tùy chỉnh được vi trí tốt nhất. Dây đai an toàn 3 điểm. Cửa cabin mở rộng lên đến 90o giúp cho việc lên xuống cabin dễ dàng tiện lợi |
Hệ thống giải trí CD/AM&FM Radio với 2 loa CD/AM&FM Radio với 2 loa. Hệ thống điều hòa 2 chiều Trang bị đầy đủ hệ thống âm thanh, máy lạnh, ghế ngồi êm ái đáp ứng tối đa nhu cầu người lái, giúp người lái luôn trong trạng thái thư giản thoải mái nhất. |
Động cơ xe tải jac 6.4 tấn
Xe tải jac 6.4 tấn trang bị khối động cơ Diesel FAW CA4DF2-13 4 kỳ 4 xi lanh thẳng hàng tăng áp do nhà Jac Motor sản xuất trên dây chuyền hiện đại, nhập khẩu và được nội địa hoá tại Việt Nam. Xe tải Jac 6.4 tấn cho công suất cực đại 100kw tại 2500 vòng/phút. Dung tích xi lanh: 4752 cm3 Hộp số 6 số tiến 1 số lùi. Hệ thống phanh khí nén 2 dòng khí nén tác dụng lên các bánh xe trục sau. |
An toàn vượt trội
Xe tải Jac 6.4 tấn có độ bền cao được đảm báo thông qua quá trình kiểm tra nghiêm ngặc tại nhà máy Jac Việt Nam trước khi đưa đến tay người tiêu dùng.
Cabin khung thép hàn được nhập khẩu.
Hệ thống chịu tải siêu bền với khung chasis được dập nguyên khối kết hợp với cầu sau lớn nhíp lá giảm chấn giúp xe hoạt động êm ái trong mọi địa hình
Cảng bảo vệ trước sau thiết kế lớn, chắc chắn bảo vệ xe an toàn khi gặp va chạm.
Hệ thống lái trục vít ê-cu bi, trợ lực thủy lực. Hệ Thống phanh thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không, má phanh tang trống giúp xe đạt tốc độ tối đa đến 98 km/h và luôn đảm bảo sự an toàn cho người vận hành trên mọi con đường. Phanh đỗ cơ khí tác dụng lên trục thứ cấp của hộp số.
GIÁ XE TẢI JAC 6.4 TẤN
Loại xe | Giá | Giá thùng Nhà máy |
Xe tải JAC 6.4 tấn HFC1083K1 (E8701) |
495 triệu(VAT) | Liên hệ |
Liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được tư vấn và mua xe tải Jac 6.4 tấn giá tốt nhất
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI JAC 6.4 TẤN
KÍCH THƯỚC TỔNG THỂ | ||
Chiều dài tổng thể (mm) | 8.500 | |
Chiều rộng tổng thể (mm) | 2.300 | |
Chiều cao tổng thể (mm) | 3.340 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 4.700 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 200 | |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (m) | 10.36 | |
ĐỘNG CƠ | ||
Nhà sản xuất | FAW CA4DF2-13 | |
Loại | 4 thì làm mát bằng nước, tăng áp | |
Số xy-lanh | 4 xy lanh thẳng hàng | |
Dung tích xy-lanh (cm3) | 4.752 | |
Công suất cực đại (Kw/rpm) | 100/2500 | |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 140 | |
Động cơ đạt chuẩn khí thải | EURO II | |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | ||
Loại | 6 số tiến, 1 số lùi | |
KHUNG XE | ||
Giảm chấn trước | Nhíp lá | |
Giảm chấn sau | Nhíp lá | |
Kiểu loại cabin | Khung thép hàn | |
Phanh đỗ | Khí nén + tác động lên các bánh xe trục sau | |
Phanh chính | Khí nén, 2 dòng | |
LỐP XE | ||
Cỡ lốp | 8.25 – 16 | |
THÙNG XE – TẢI TRỌNG THIẾT KẾ | Kích thước lòng thùng | Tự Trọng/Tải trọng/Tổng trọng |
Thùng lửng (mm) | 6.210 x 2.100 x 550 | 4.160 kg/ 6.400 kg/ 10.755 kg |
Thùng bạt từ thùng lửng (mm) | 6.210 x 2.100 x 550/2.100 | 4.460 kg/ 6.100 kg/10.755 kg |
Thùng bạt từ sát-xi (mm) | 6.200 x 2.100 x 780/2.100 | 4.665 kg/ 6.000 kg/10.860 kg |
Thùng kín (mm) | 5.740 x 2.080 x 2.100 | 4.160 kg/6.000 kg/ 10.860 kg |
ĐẶC TÍNH KHÁC | ||
Thời Gian Bảo Hành | 3 năm hoặc 100.000 Km |