Giới Thiệu Xe Tải Jac 6.4 Tấn | Động Cơ Hyundai Nhập Khẩu

Giới Thiệu Xe Tải Jac 6.4 Tấn | Động Cơ Hyundai Nhập Khẩu
Ngày đăng: 20/12/2018 08:13 PM

    GIỚI THIỆU XE TAI JAC 6.4 TẤN ĐỘNG CƠ HYUNDAI HÀN QUỐC

    Xe tải Jac 6.4 tấn với thiết kế hiện đại bắt mắt, động cơ mạnh mẽ, vận hành bền bỉ, tiêu chuẩn khí thải Euro II, tiết kiệm nhiên liệu, thân thiện với môi trường. Đặc biệt giá rất hợp lý so với các dòng xe tải cùng phân cấp. Bảo hành 3 năm hoặc 100.000 km.

    Ngoại thất xe tải Jac 6.4 tấn

    Xe tải Jac 6T4 với cabin đôi thiết kế ngôn ngữ khí động học giúp giảm sức cản của không khí, gió khi xe vận hành, tăng khả năng tiết kiệm nhiên liệu. Lưới tản nhiệt thiết kế hình thang với các thanh ngang mạ crom tạo điểm nhấn cho chiếc xe.

    Cụm đèn pha Halogen phản quang đa điểm thiết kế lớn kết hợp với đèn sương mù giúp người lái quan sát tốt nhất trong điều kiện trời tối, đặc biệt là khi di chuyển trong điều kiện thời tiết xấu mưa bão sương mù.

    Không gian lên xuống cabin rộng rải và thoải mái với cửa xe mở rộng 90 độ, bậc lên xuống rộng hơn giúp việc lên xuống cabin dễ dàng hơn. Cabin đôi lật 70o giúp cho việc bảo dưỡng - sửa chữa một cách dễ dàng

    Khung sườn cabin được làm bằng công nghệ khuôn đúc cao cấp, sơn tĩnh điện Nano bền bỉ.
    Gương chiếu hậu thiết kế gương cầu lớn tăng khả năng quan sát phía sau cũng như điểm mù phía trước xe.

    Tay nắm cửa kiểu ngang giúp việc mở đóng cửa dễ dàng.

    Nội thất xe tải Jac 6.4 tấn

    Không gian bên trong cabin được thiết kế rộng rãi, tiện nghi và sang trọng. Tạo cảm giác thoải mái cho người lái xe. Cabin 3 ghế ngồi có giường nằm phía sau. Hai tấm che nắng cho tài xế

    Các nút điêu khiển được bố trí hợp lý sau tay lái, đồng hồ hiển thị trang bị đèn Led giúp tài xế quan sát dễ dàng. Vô lăng bọc da 3 chấu. Kính chỉnh điện - Thắng đổ đèo

    Tay lái trợ lực và tùy chỉnh độ cao thấp giúp người lái tùy chỉnh được vi trí tốt nhất. Dây đai an toàn 3 điểm. Cửa cabin mở rộng lên đến 90o giúp cho việc lên xuống cabin dễ dàng tiện lợi

    Hệ thống giải trí CD/AM&FM Radio với 2 loa CD/AM&FM Radio với 2 loa.

    Hệ thống điều hòa 2 chiều

    Trang bị đầy đủ hệ thống âm thanh, máy lạnh, ghế ngồi êm ái đáp ứng tối đa nhu cầu người lái, giúp người lái luôn trong trạng thái thư giản thoải mái nhất.

    Động cơ xe tải jac 6.4 tấn

    Xe tải jac 6.4 tấn trang bị khối động cơ Diesel FAW CA4DF2-13 4 kỳ 4 xi lanh thẳng hàng tăng áp do nhà Jac Motor sản xuất trên dây chuyền hiện đại, nhập khẩu và được nội địa hoá tại Việt Nam. Xe tải Jac 6.4 tấn cho công suất cực đại 100kw tại 2500 vòng/phút. Dung tích xi lanh: 4752 cm3

    Hộp số 6 số tiến 1 số lùi. Hệ thống phanh khí nén 2 dòng khí nén tác dụng lên các bánh xe trục sau.

    An toàn vượt trội

    Xe tải Jac 6.4 tấn có độ bền cao được đảm báo thông qua quá trình kiểm tra nghiêm ngặc tại nhà máy Jac Việt Nam trước khi đưa đến tay người tiêu dùng.

    Cabin khung thép hàn được nhập khẩu.

    Hệ thống chịu tải siêu bền với khung chasis được dập nguyên khối kết hợp với cầu sau lớn nhíp lá giảm chấn giúp xe hoạt động êm ái trong mọi địa hình

    Cảng bảo vệ trước sau thiết kế lớn, chắc chắn bảo vệ xe an toàn khi gặp va chạm.

    Hệ thống lái trục vít ê-cu bi, trợ lực thủy lực. Hệ Thống phanh thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không, má phanh tang trống giúp xe đạt tốc độ tối đa đến 98 km/h và luôn đảm bảo sự an toàn cho người vận hành trên mọi con đường. Phanh đỗ cơ khí tác dụng lên trục thứ cấp của hộp số.

    GIÁ XE TẢI JAC 6.4 TẤN

    Loại xe Giá Giá thùng Nhà máy
    Xe tải JAC 6.4 tấn
    HFC1083K1 (E8701)
    495 triệu(VAT) Liên hệ

    Liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được tư vấn và mua xe tải Jac 6.4 tấn giá tốt nhất

    Hotline: 0932 100 277 [Mr. Định]

    THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI JAC 6.4 TẤN

    KÍCH THƯỚC TỔNG THỂ  
    Chiều dài tổng thể (mm) 8.500
    Chiều rộng tổng thể (mm) 2.300
    Chiều cao tổng thể (mm) 3.340
    Chiều dài cơ sở (mm) 4.700
    Khoảng sáng gầm xe (mm) 200
    Bán kính quay vòng nhỏ nhất (m) 10.36
    ĐỘNG CƠ
    Nhà sản xuất FAW CA4DF2-13
    Loại 4 thì làm mát bằng nước, tăng áp
    Số xy-lanh 4 xy lanh thẳng hàng
    Dung tích xy-lanh (cm3) 4.752
    Công suất cực đại (Kw/rpm) 100/2500
    Dung tích bình nhiên liệu (lít) 140
    Động cơ đạt chuẩn khí thải EURO II
    HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG
    Loại 6 số tiến, 1 số lùi
    KHUNG XE
    Giảm chấn trước Nhíp lá
    Giảm chấn sau Nhíp lá
    Kiểu loại cabin Khung thép hàn
    Phanh đỗ Khí nén + tác động lên các bánh xe trục sau
    Phanh chính Khí nén, 2 dòng
    LỐP XE
    Cỡ lốp 8.25 – 16
    THÙNG XE – TẢI TRỌNG  THIẾT KẾ Kích thước lòng thùng Tự Trọng/Tải trọng/Tổng trọng
    Thùng lửng (mm) 6.210 x 2.100 x 550 4.160 kg/ 6.400 kg/ 10.755 kg
    Thùng bạt từ thùng lửng (mm) 6.210 x 2.100 x 550/2.100 4.460 kg/ 6.100 kg/10.755 kg
    Thùng bạt từ sát-xi (mm) 6.200 x 2.100 x 780/2.100 4.665 kg/ 6.000 kg/10.860 kg
    Thùng kín (mm) 5.740 x 2.080 x 2.100 4.160 kg/6.000 kg/ 10.860 kg
    ĐẶC TÍNH KHÁC
    Thời Gian Bảo Hành 3 năm hoặc 100.000 Km
    Chia sẻ:
    Bảng giá mới nhất cập nhật 2024
    Bài viết khác:
    0
    Zalo
    Hotline